ĐẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP:
1. Đất trồng cây hàng năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Đinh Văn |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
2 |
Thị trấn Nam Ban |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
3 |
Xã Tân Văn |
20 |
16 |
10 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
4 |
Xã Tân Hà |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
5 |
Xã Hoài Đức |
24 |
16 |
10 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
6 |
Xã Tân Thanh |
19 |
15 |
10 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
7 |
Xã Liên Hà |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
8 |
Xã Phúc Thọ |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
9 |
Xã Đan Phượng |
19 |
15 |
10 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
10 |
Xã Gia Lâm |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
11 |
Xã Mê Linh |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
12 |
Xã Nam Hà |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
13 |
Xã Đông Thanh |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
14 |
Xã Phi Tô |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
15 |
Xã Đạ Đờn |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
16 |
Xã Phú Sơn |
24 |
19 |
12 |
1,8 |
1,5 |
1,2 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Đinh Văn |
37 |
31 |
21 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
2 |
Thị trấn Nam Ban |
37 |
31 |
21 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
3 |
Xã Tân Văn |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
4 |
Xã Tân Hà |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
5 |
Xã Hoài Đức |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
6 |
Xã Tân Thanh |
19 |
15 |
10 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
7 |
Xã Liên Hà |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
8 |
Xã Phúc Thọ |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
9 |
Xã Đan Phượng |
19 |
15 |
10 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
10 |
Xã Gia Lâm |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
11 |
Xã Mê Linh |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
12 |
Xã Nam Hà |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
13 |
Xã Đông Thanh |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
14 |
Xã Phi Tô |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
15 |
Xã Đạ Đờn |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
16 |
Xã Phú Sơn |
30 |
24 |
15 |
1,8 |
1,5 |
1,2 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Đinh Văn |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
2 |
Thị trấn Nam Ban |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
3 |
Xã Tân Văn |
20 |
16 |
10 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
4 |
Xã Tân Hà |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
5 |
Xã Hoài Đức |
24 |
16 |
10 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
6 |
Xã Tân Thanh |
19 |
15 |
10 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
7 |
Xã Liên Hà |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
8 |
Xã Phúc Thọ |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
9 |
Xã Đan Phượng |
19 |
15 |
10 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
10 |
Xã Gia Lâm |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
11 |
Xã Mê Linh |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
12 |
Xã Nam Hà |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
13 |
Xã Đông Thanh |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
14 |
Xã Phi Tô |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
15 |
Xã Đạ Đờn |
24 |
19 |
12 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
16 |
Xã Phú Sơn |
24 |
19 |
12 |
1,8 |
1,5 |
1,2 |
4. Đất nông nghiệp khác:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Đinh Văn |
37 |
31 |
21 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
2 |
Thị trấn Nam Ban |
37 |
31 |
21 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
3 |
Xã Tân Văn |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
4 |
Xã Tân Hà |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
5 |
Xã Hoài Đức |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
6 |
Xã Tân Thanh |
19 |
15 |
10 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
7 |
Xã Liên Hà |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
8 |
Xã Phúc Thọ |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
9 |
Xã Đan Phượng |
19 |
15 |
10 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
10 |
Xã Gia Lâm |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
11 |
Xã Mê Linh |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
12 |
Xã Nam Hà |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
13 |
Xã Đông Thanh |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
14 |
Xã Phi Tô |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
15 |
Xã Đạ Đờn |
30 |
24 |
15 |
2,4 |
1,8 |
1,2 |
16 |
Xã Phú Sơn |
30 |
24 |
15 |
1,8 |
1,5 |
1,2 |
5. Đất lâm nghiệp:
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đ/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Đinh Văn |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
2 |
Thị trấn Nam Ban |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
3 |
Xã Tân Văn |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
4 |
Xã Tân Hà |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
5 |
Xã Hoài Đức |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
6 |
Xã Tân Thanh |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
7 |
Xã Liên Hà |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
8 |
Xã Phúc Thọ |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
9 |
Xã Đan Phượng |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
10 |
Xã Gia Lâm |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
11 |
Xã Mê Linh |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
12 |
Xã Nam Hà |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
13 |
Xã Đông Thanh |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
14 |
Xã Phi Tô |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
15 |
Xã Đạ Đờn |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
16 |
Xã Phú Sơn |
11 |
9 |
6 |
1,2 |
1,1 |
1,0 |
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
1 |
XÃ TÂN VĂN |
|
|
1.1 |
Khu vực 1 |
|
|
1.1.1 |
Đường TL 725 |
|
|
1 |
Từ cầu Tân Văn đến ngã ba trại giống (giáp đất nhà ông Lễ, thửa số 923, TBĐ 16) |
1.333 |
2,0 |
2 |
Từ nhà ông Lễ (thửa 923, TBĐ 16) tới cầu cơ giới |
926 |
1,8 |
3 |
Từ cầu cơ giới tới ngã ba nghĩa trang xã Tân Văn |
397 |
2,0 |
4 |
Từ ngã ba nghĩa trang Tân Văn tới trụ sở thôn Tân Thành (thửa số 32, TBĐ 41) |
147 |
1,8 |
5 |
Từ trụ sở thôn Tân Thành tới ngã ba Phúc Tân-Tân Hà |
397 |
1,8 |
6 |
Từ đầu cầu sắt cũ đến ngã ba khu tập thể giáo viên |
1.111 |
1,9 |
1.1.2 |
Đường Tân Văn - Phúc Thọ |
|
|
1 |
Từ giáp đường ĐT 725 tới ngã ba đi Tân Lin |
794 |
2,0 |
2 |
Từ ngã ba Tân Lin tới ngã ba Tân Hòa |
426 |
1,9 |
3 |
Từ ngã ba Tân Hòa tới ngã ba Tân Đức |
337 |
1,9 |
4 |
Từ ngã ba Tân Đức tới ngã ba Tân Thuận |
198 |
2,0 |
5 |
Từ ngã ba Tân Thuận tới giáp ranh xã Phúc Thọ |
144 |
1,8 |
1.2 |
Khu Vực 2 |
|
|
1.2.1 |
Đường liền kề khu trung tâm trụ sở UBND xã |
421 |
1,7 |
1.2.2 |
Đường từ ngã ba Tân Lin tới cầu máng |
167 |
1,6 |
1.2.3 |
Đường từ ngã ba Trại giống đi thôn Văn Minh |
|
|
1 |
Từ ngã ba Trại giống tới hội trường thôn Hà Trung |
141 |
1,8 |
2 |
Từ hội trường thôn Hà Trung tới nhà ông Hoàng Thành Đô (thửa 226,TBĐ32) |
107 |
1,5 |
3 |
Từ hết nhà ông Hoàng Thành Đô tới giáp xã Tân Hà |
86 |
1,3 |
1.2.4 |
Đường từ ngã ba ông Sự đến hội trường thôn Mỹ Hòa (thửa 332, TBĐ 19) |
160 |
1,7 |
1.2.5 |
Đường thôn Tân An đi Tân Thuận |
|
|
1 |
Từ Cầu Tân An tới hội trường thôn Tân Hòa (thửa số 1351, TBĐ22) |
93 |
1,5 |
2 |
Từ Hội trường thôn Tân Hòa (hết thửa số 1351,TBĐ 22) tới ngã ba Tân Thuận |
80 |
1,3 |
1.3 |
Khu vực 3 |
|
|
1 |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
56 |
1,3 |
2 |
Còn lại |
47 |
1,3 |
2 |
XÃ TÂN HÀ |
|
|
2.1 |
Khu vực 1 |
|
|
2.1.1 |
Đường TL 275 |
|
|
1 |
Từ giáp xã Tân Văn tới ngã ba Phúc Hưng |
1.000 |
1,2 |
2 |
Từ ngã ba Phúc Hưng tới ngã ba đi thôn Phúc thọ 1 |
1.880 |
1,2 |
3 |
Từ ngã ba đi thôn Phúc Thọ 1 tới ngã ba đi xã Phúc Thọ |
3.147 |
1,2 |
4 |
Từ ngã ba đi xã Phúc Thọ tới Phân Viện Y tế |
4.478 |
1,2 |
5 |
Từ Phân viện Y tế tới ngã ba cây xăng ông Bạ (thửa 189, TBDD02) |
6.497 |
1,2 |
6 |
Từ Ngã ba cây xăng ông Bạ (hết thửa số 189, TBĐ02) tới ngã ba đường lên chùa Hà Lâm |
7.500 |
1,2 |
7 |
Từ Ngã ba lên chùa Hà Lâm tới đất ông Nguyễn Văn Tình (thửa số 89,TBĐ 04) |
5.993 |
1,2 |
8 |
Từ đất ông Tình (hết thửa số 89,TBĐ 04) tới cổng trường C1 Tân Hà |
4.478 |
1,2 |
9 |
Từ cổng trường C1 Tân Hà (hết thửa số 145 và 156, TBĐ 04) đến cổng trường C2 Tân Hà (thửa 115,51 TBDD07) |
3.376 |
1,2 |
10 |
Từ Cổng trường C2 Tân Hà (hết thửa số 115 và 51 TBĐ 07) đến ngã ba đi Đan Phượng (thửa 405 và thửa 548) |
2.143 |
1,2 |
11 |
Từ ngã ba đi Đan Phượng (hết thửa 405 và thửa 548) đến giáp xã Liên Hà |
840 |
1,2 |
2.1.2 |
Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (TL 725 mới) |
|
|
1 |
Từ ngã tư Tân Hà (thửa 35, 82) tới hết ngã ba cổng thôn Tân Đức |
1.989 |
2,0 |
2 |
Từ hết ngã ba Tân Đức tới hết nhà ông Hùng, ngã ba Nhà Thờ (hết thửa 203, TBĐ 05) |
1.340 |
1,7 |
3 |
Từ ngã ba Nhà thờ (thửa 202) tới cột điện trung thế số 286/128/10 |
614 |
1,8 |
4 |
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột điện trung thế số286/128/51 |
393 |
1,8 |
5 |
Từ cột điện trung thế 286/128/51 tới hết ngã ba Trần Quốc Toản |
497 |
1,8 |
6 |
Từ hết ngã ba Trần Quốc Toản (thửa 24,TBĐ 27) tới giáp xã Liên Hà |
336 |
1,8 |
2.1.3 |
Đường đi xã Phúc Thọ |
|
|
1 |
Từ giáp TL 725 (thửa 331,TBĐ02) tới ngã ba Nghĩa trang (thửa số 162,160, TBĐ02) |
544 |
2,0 |
2 |
Từ ngã ba Nghĩa trang tới ngã ba thôn Thạch Thất II (thửa 107, 111, TBĐ 03) |
336 |
2,0 |
3 |
Từ ngã ba thôn Thạch Thất II (hết thửa 107,111, TBĐ 03) tới giáp xã Hoài Đức |
269 |
2,0 |
2.1.4 |
Đường đi xã Đan Phượng |
|
|
1 |
Từ giáp TL 725 (cũ) tới giáp xã Đan Phượng |
198 |
1,5 |
2.2 |
Khu vực 2 |
|
|
2.2.1 |
1. Đường thôn Liên Trung |
|
|
1 |
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Thạch Thất II (thửa 01,TBĐ06) |
68 |
1,8 |
2 |
Đoạn giáp xã Tân Văn tới thôn Phúc Hưng (thửa 01,TBĐ57) |
90 |
1,8 |
3 |
Đoạn giáp TL 725 tới Đài truyền hình (Thửa 14, TBĐ 57) |
96 |
1,8 |
4 |
Đoạn từ Đài truyền hình (hết thửa 14,TBĐ 57) tới hết thôn Phúc Hưng (thửa 19,TBĐ 18) |
80 |
1,8 |
5 |
Đoạn từ TL725 tới hết thôn Phúc Thọ I (thửa 34,TBĐ09) |
140 |
1,8 |
6 |
Đoạn từ TL725 vào 300 m - đất ông Trí (thửa 227,TBĐ02) |
168 |
1,8 |
7 |
Đoạn từ 300 m (hết thửa 227,TBĐ 02) tới đường xóm 2 |
69 |
1,8 |
8 |
Đoạn đối diện phân viện Y tế vào 500 m (từ thửa 469 đến thửa 186,TBĐ09) |
281 |
1,8 |
9 |
Đoạn từ cây xăng ông Bạ tới đỉnh dốc (từ thửa 189 đến hết thửa 168, TBĐ 02) |
828 |
2,0 |
10 |
Đoạn từ đỉnh dốc (thửa 168, TBĐ 02) giáp đường đi xã Phúc Thọ (thửa 107,TBĐ03) |
500 |
2,0 |
11 |
Đoạn từ đỉnh dốc tới hết nhà ông Nhâm |
666 |
1,6 |
12 |
Đoạn từ ngã tư Tân Hà tới cổng thôn Thạnh Thất I (từ thửa 313 đến hết 454, TBĐ 04) |
882 |
1,8 |
13 |
Đoạn từ Phân Viện Y tế đến trường Mầm Non Tân Hà |
180 |
1,8 |
14 |
Đoạn từ TL 725 đến cổng trường THPT Tân Hà |
200 |
1,8 |
2.2.2 |
Đường thôn Phúc Hưng |
|
|
1 |
Đoạn từ TL725 vào 500 m (từ thửa 468 đến hết thửa 253, TBĐ09) |
135 |
1,5 |
2 |
Đoạn từ 500m (hết thửa 253) đến hết thôn Phúc Hưng |
68 |
1,5 |
2.2.3 |
Đường thôn Phúc Thọ I |
|
|
1 |
Đoạn từ giáp thôn Liên Trung tới phân trường Tiểu học Tân Hà 2 (từ thửa 105 đến hết thửa 409) |
67 |
1,6 |
2.2.4 |
Đường thôn Tân Trung |
|
|
1 |
Đoạn từ TL 725 tới chùa Hà Lâm |
1.106 |
1,2 |
2 |
Đoạn từ TL275 (nhà ông Đức-thửa 400, TBĐ04) vào 200m (thửa 149,TBĐ10) |
270 |
1,8 |
3 |
Đoạn từ TL 725 (thửa 87,TBĐ25) tới ngã tư (thửa 61, TBĐ25) |
135 |
1,8 |
4 |
Đoạn từ Ngã tư thôn Tân Trung và thôn Tân Đức (thửa 30,60, TBĐ 25) tới đường đi xã Hoài Đức (thửa 331,46,TBĐ 04) |
166 |
1,8 |
5 |
Đường từ cổng Văn hóa thôn Thạch thất 1 đến chợ Tân Hà |
1.106 |
1,2 |
2.2.5 |
Đường thôn Thạch Thất I |
|
|
1 |
Đoạn từ cổng văn hóa thôn Thạch Thất I tới giáp thôn Thạch Tân |
67 |
1,8 |
2 |
Đoạn từ nhà ông Đức vào 200 m đến giáp thôn Thạch Tân |
66 |
1,8 |
3 |
Đoạn từ nhà ông Thành đến đường thôn Thạch Thất I (nhà ông Đĩnh, thửa 391, TBĐ số 10 đến thửa 288 tờ 09) |
40 |
1,8 |
2.2.6 |
Đường thôn Tân Đức |
|
|
1 |
Đoạn từ đường đi Hoài Đức đến 300 m (hết nhà ông Lân)- từ thửa 185,TBĐ 05 đến hết thửa 192, TBĐ25 và thửa 424, TBĐ 04 |
497 |
1,5 |
2 |
Đoạn từ hết thửa 137 (tờ TBĐ 05) vào 200m |
173 |
1,5 |
3 |
Đoạn từ cổng văn hóa thôn Tân Đức (thửa 58,TBĐ28) vào 200 m tới giáp thôn Phúc Thọ 2(thửa 35,TBĐ28) |
168 |
1,5 |
2.2.7 |
Đường thôn Đan Phượng I |
|
|
1 |
Đoạn từ TL 725 (thửa 360,TBĐ 25) tới đất ông Thông (thửa 575, TBĐ 24) |
199 |
1,5 |
2 |
Đoạn từ hết đất ông Thông (hết thửa 575) đến đường đi xã Đan Phượng |
69 |
1,8 |
3 |
Đoạn từ TL 725 đến bãi đá thôn Phúc Thọ II (từ thửa 309 đến thửa 01, TBĐ 24) |
67 |
1,8 |
4 |
8 Đường thôn Văn Minh: Từ giáp xã Tân Văn tới cầu khỉ đi Đức Trọng |
86 |
1,6 |
2.3 |
Khu vực 3: |
|
|
2.3.1 |
1. Đường không thuộc thôn vùng 3 |
|
|
1 |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5m |
50 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
40 |
1,2 |
2.3.2 |
Đường thuộc thôn vùng 3 |
|
|
1 |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
30 |
1,2 |
3 |
XÃ HOÀI ĐỨC |
|
|
3.1 |
Khu vực 1 |
|
|
3.1.1 |
Đường Tân Hà- Tân Thanh |
|
|
1 |
Từ ngã ba Nhà thờ vào 200 m |
882 |
1,5 |
2 |
Từ 200 m đến hết cổng nghĩa địa |
551 |
1,5 |
3 |
Từ hết cổng nghĩa địa đến đầu đập (gần UBND xã) |
331 |
1,5 |
4 |
Từ đầu đập đến ngã 4 thôn 5 (nhà ông Công) |
386 |
1,5 |
5 |
Từ ngã ba thôn 5 đến giáp xã Tân Thanh |
221 |
1,5 |
3.2.2 |
Đường TL 725 (cũ) |
|
|
1 |
Từ giáp xã Tân Hà đến hết ngã 3 Nhà Thờ (hết các thửa 135, 95, 96, TBĐ 08) |
1.386 |
1,5 |
2 |
Từ ngã ba Nhà thờ (thửa 96, TBĐ 08) tới cột điện trung thế số 286/128/10 |
604 |
1,8 |
3 |
Từ cột điện trung thế 286/128/10 tới cột điện trung thế số 286/128/51 |
384 |
1,8 |
4 |
Từ cột điện trung thế số 286/128/51 tới ngã ba Trần Quốc Toản |
491 |
1,8 |
5 |
Đường Tân Hà - Phúc Thọ: Từ giáp xã Tân Hà đến giáp xã Phúc Thọ |
145 |
2,0 |
3.2 |
Khu vực 2 |
|
|
1 |
Từ ngã ba Trần Quốc Toản đến hết trường Trần Quốc Toản |
145 |
1,4 |
2 |
Từ hết trường Trần Quốc Toản đến hết phân trường Hoài Đức |
95 |
1,4 |
3 |
Từ hết phân trường Hoài Đức đến ngã ba thôn Hải Hà |
97 |
1,4 |
4 |
Từ ngã ba thôn Hải Hà (hết thửa đất 196) đến đập Đa Sa |
78 |
1,4 |
5 |
Từ ngã tư cổng UBND xã đến ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1 |
66 |
1,5 |
6 |
Từ ngã tư cổng trường tiểu học Hoài Đức 1 đến đường liên xã (nhà cô Thu) |
92 |
1,5 |
7 |
Từ ngã ba thôn Vinh Quang (nhà ông Chí) đến ngã ba Chùa Vạn Thiện |
265 |
1,5 |
8 |
Ngã ba Đồi dầu đến nhà ông Hòa |
66 |
1,5 |
3.3 |
Khu vực 3: |
|
|
1 |
Các đường lớn hơn 2,5 m |
50 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
40 |
1,2 |
4 |
XÃ TÂN THANH |
|
|
4.1 |
Khu vực 1 |
|
|
4.1.1 |
Đường ĐT 725 (Đường Tân Hà-Tân Thanh) |
|
|
1 |
Đoạn từ giáp xã Hoài Đức đến ngã ba thôn Đông Thanh (thửa 116, TBĐ 21) |
166 |
1,5 |
2 |
Đoạn từ ngã ba Đông Thanh đến đất ông Quế (thửa 116, TBĐ 21) |
200 |
1,5 |
3 |
Đoạn từ đất ông Quế đến cầu UBND xã cũ |
280 |
1,5 |
4 |
Đoạn từ Cầu UBND xã cũ đến chân dốc vắt (thửa 103,TBĐ 31) |
250 |
1,5 |
5 |
Đoạn từ chân dốc vắt đến đỉnh dốc vắt (thửa 27,TBĐ 36) |
120 |
1,3 |
6 |
Đoạn từ chân dốc vắt đến hết đất nhà ông Bùi Đức Tường |
120 |
1,5 |
7 |
Đoạn từ nhà ông Bùi Đức Tường đến trường THCS Lê Văn Tám |
150 |
1,5 |
8 |
Đoạn từ trường Lê Văn Tám đến sân bóng thôn Tân Hợp (nhà ông Trịnh Danh Thạnh) |
150 |
1,5 |
4.2 |
Khu vực 2 |
|
|
4.2.1 |
Đường liên thôn |
|
|
1 |
Thôn Tân An (thửa 74 tờ BĐ 23) đi thôn Thanh Hà (đến thửa 83 tờ BĐ 15) |
66 |
1,5 |
2 |
Đường qua chợ Tân Thanh (đoạn từ thửa đất số 86 tờ 23 đến thửa đất số 286 tờ 23) |
66 |
1,1 |
3 |
Thôn Thanh Hà (Thửa 83 tờ BĐ 15) đi thôn Tân Bình (đến thửa 54 tờ BĐ 25) |
100 |
1,5 |
4 |
Thôn Tân An (từ thửa 32 tờ BĐ 23) đi thôn Thanh Bình (đến hết thửa 68 tờ BĐ 9) |
66 |
1,5 |
5 |
Thôn Đoàn Kết (từ thửa 18 tờ BĐ 31) đi thôn Đông Thanh (đến hết thửa 151 tờ BĐ 21) |
66 |
1,5 |
6 |
Thôn Hòa Bình (từ thửa 404 tờ BĐ 30) đi thôn Tân An (đến thửa 72 tờ BĐ 23) |
100 |
1,5 |
7 |
Thôn Hòa Bình đi thác Bụi (hết thửa 19 tờ BĐ 35) |
100 |
1,5 |
8 |
Từ ngã 3 nhà ông Lô (thửa 68 tờ BĐ 25) đến thửa đất số 183 tờ bản đồ số 13 |
100 |
1,5 |
9 |
Từ thửa đất số 198 tờ bản đồ số 26 thôn Tân Hợp đến hết thửa đất số 18 tờ BĐ số 26 |
150 |
1,5 |
10 |
Từ thôn Thanh Bình (thửa 60, TBĐ 08) đến giáp xã Hoài Đức |
66 |
1,5 |
11 |
Từ thôn Thanh Hà (ngã ba ông Hòa - thửa 83, TBĐ 15) đi thôn Bằng Sơn (hết thửa 11, TBĐ 02) |
66 |
1,5 |
12 |
Từ thôn Thanh Hà (thửa số 10, TBĐ 15) đi thôn Thanh Bình (hết thửa 162, TBĐ 9 đất trường tiểu học) |
66 |
1,5 |
13 |
Từ ngã 3 thôn Kon pang đến nhà ông Tướng (hết thửa 103 tờ BĐ 29) |
66 |
1,1 |
14 |
Từ ngã 3 thôn Kon pang (thửa 33 tờ 36) đến hết thửa 57 tờ BĐ 36 |
66 |
1,1 |
15 |
Từ thửa số 123 tờ 30 đến nhà ông Hoàng Văn Căn (hết thửa 57 tờ 35) |
66 |
1,1 |
4.3 |
Khu vực 3: |
|
|
1 |
Các đường có độ rộng nhỏ nhất lớn hơn 2,5 m |
39 |
1,2 |
2 |
Còn lại |
30 |
1,2 |
5 |
XÃ LIÊN HÀ |
|
|
5.1 |
Khu vực 1 |
|
|
5.1.1 |
Đường Tân Hà - Đan Phượng - Liên Hà (Đường TL 725 - cũ) |
|
|
1 |
Từ giáp xã Tân Hà tới cột 3 thân 500 KV |
125 |
2,0 |
2 |
Từ cột 3 thân 500KV đến hồ |
205 |
2,0 |
3 |
Từ Hồ tới trường CII |
112 |
2,0 |
5.1.2 |
Đường Tân Hà - Hoài Đức - Liên Hà (Đường TL 725 dự án ODA) |
|
|
1 |
Từ giáp xã Tân Hà tới ngã ba thôn Phúc Thọ |
184 |
1,5 |
2 |
Từ ngã ba thôn Phúc Thọ đến cổng trường C2 |
150 |
1,5 |
3 |
Từ cổng trường C2 đến cổng trường Lán Tranh II |
374 |
1,5 |
4 |
Từ cổng trường Lán Tranh II đến ngã ba ông Nhâm |
175 |
1,5 |
5 |
Từ ngã ba ông Nhâm đến đỉnh dốc suối Lạnh |
113 |
1,5 |